Thành phần
Iso.tre.tino.in 20mg
Công dụng

Liều lượng – Cách dùng
Dùng vào bữa ăn, 1 – 2 lần/ ngày.
Người lớn, thiếu niên và người cao tuổi:
Nên bắt đầu dùng ở liều 0,5 mg/ kg/ ngày.
Điều chỉnh liều dùng và thời gian dùng theo từng bệnh nhân. Đa số bệnh nhân dùng ở liều 0,5 ~ 1,0 mg/ kg/ ngày.
Bệnh nhân suy thận nặng:
Nên bắt đầu dùng ở liều thấp hơn (khoảng 10 mg/ngày). Có thể tăng liều dùng dần lên đến 1 mg/ kg/ ngày hoặc đến liều tối đa có thể dung nạp.
Trẻ em:
Không dùng Iso.tre.tino.in cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Bệnh nhân không dung nạp:
Đối với bệnh nhân không dung nạp ở liều dùng khuyến nghị, nên bắt đầu dùng ở liều thấp hơn nhưng thời gian sử dụng sẽ kéo dài hơn và nguy cơ tái phát cũng cao hơn.
Chống chỉ định
- Phụ nữ có thai, cho con bú.
- Suy gan.
- Lipid máu cao.
- Dư vitamin A.
- Mẫn cảm với Iso.tre.tino.in hoặc bất cứ thành phần nào của sản phẩm.
- Sử dụng đồng thời với các kháng sinh nhóm tetra.cy.clin.
Tương tác thuốc
- Iso.tre.tino.in làm giảm thị lực buổi tối và giảm độ dung nạp với kính mắt. Bệnh nhân viêm ruột có thể tăng triệu chứng. Nồng độ triglycerid trong máu có thể tăng.
- Viêm gan hiếm khi xảy ra ở bệnh nhân dùng Iso.tre.tino.in, cần xét nghiệm máu định kỳ để kiểm tra các dấu hiệu viêm gan.
- Iso.tre.tino.in có liên quan mật thiết với Vitamin A. Để tránh ngộ độc, bệnh nhân dùng Iso.tre.tino.in không nên dùng bổ sung Vitamin A.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: thiếu máu, tăng tốc độ lắng hồng cầu, thiếu tiểu cầu, thiếu bạch cầu trung tính, nhức đầu, viêm mí mắt, viêm kết mạc, khô mắt, kích ứng mắt, chảy máu cam, khô mũi, viêm mũi, tăng transaminase, viêm môi, viêm da, da khô, tróc vảy, đau khớp, đau lưng.
- Ít gặp: phản ứng dị ứng da, phản vệ, suy nhược, thay đổi tâm tính, nổi ban đỏ
- Rất ít gặp: bệnh hạch bạch huyết, tiểu đường, tăng uric máu, rối loạn tâm thần, có ý muốn tự tử, tăng huyết áp nội sọ lành tính, co giật, nhìn mờ, đục thủy tinh thể, mù màu, không dung nạp kính tiếp xúc, giảm thị lực ban đêm, sợ ánh sáng, giảm thính lực, viêm mạch máu, hen phế quản, viêm ruột, khô miệng, xuất huyết tiêu hóa, buồn nôn, viêm tuyến tụy, viêm gan, bộc phát trứng cá, rụng tóc, tăng sắc tố da, tăng mồ hôi, viêm cầu thận, tăng creatin phosphokinase.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Điều kiện bảo quản
- Nhiệt độ dưới 30 độ C.
- Tránh ánh sáng.
- Để xa tầm tay trẻ em.